THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÁN ÉP
Lõi ván ép: Ván ép birch, ván ép poplar, ván ép bạch đàn, ván ép lõi cao su, ván ép keo tràm, ván ép tần bì
Kích thước: 1220x2440mm, 1000mm x 2000mm, 1,2m x 2,4m, 1m x 2m hoặc sản xuất theo quy cách yêu cầu
Độ dày: 3mm, 5mm, 6mm, 8mm, 9mm, 12mm, 15mm, 17mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 30mm
Bề măt: vân gỗ tự nhiên, sơn màu PU, phủ phim, phủ veneer, melamine
Dung sai độ dày: ± 0,2mm
Tỷ trọng: 350-630kg/m³
Độ ẩm: 6%-14%
Hấp thụ nước: ≤10%
Tiêu chuẩn: ván ép loại B/BB,BB/BB,BB/CC,C/D, theo yêu cầu
Keo: E0, P2, WBP, E1
Chứng nhận: ISO, CE, CARB, FSC