Ngày nay, các công trình hiện đại ngày càng ưa chuộng sử dụng ván ép coppha trong xây dựng cũng như trang trí nội thất. Không chỉ mang lại vẻ đẹp sang trọng mà với ván ép công nghiệp, sự đa dạng về mẫu mã mà giá thành lại không quá cao có thể giúp cho người sử dụng có được sự lựa chọn tốt nhất mà lại phù hợp với điều kiện kinh tế, vậy nó là gì, quy cách, ứng dụng và bảng giá của nó ra sao, cùng theo dõi bài viết sau đây để nắm đầy đủ các thông tin ấy nhé!
Ván ép coppha là gì?
Ván ép coppha với nhiều tên gọi khác nhau như ván ép công trình coffa, ván cốp pha đỏ, cốp pha dài… Đây là loại ván công nghiệp được tạo nên từ nhiều miếng gỗ ép lại bằng nhau thông qua keo chịu nước UF. Bề mặt của ván được phủ lớp sơn có nhiều màu như đỏ, vàng, cam hoặc phủ keo nếu không sơn.
Ván ép coppha với nhiều tên gọi khác nhau như ván ép công trình coffa, ván cốp pha đỏ, cốp pha dài
Quy cách ván ép coppha
+ Đối với chiều ngang: Ván ép coppha có quy cách về chiều ngang khá đa dạng từ 150mm cho đến 600mm. Như vậy, tùy theo nhu cầu mà người dùng sẽ lựa chọn loại có chiều ngang là150mm, 200mm, 250mm, 300mm, 450mm, 500mm, 550mm, 600mm,…
+ Đối với chiều dài: Trong xây dựng, ván ép coppha có quy cách chiều dài khá lớn, giao động từ 3 đến 4 m, đó là lý do vì sao nó vẫn thường được gọi là ván cốp pha dài.
+ Đối với bề dày: Tương tự như nhiều loại ván cốp khác, ván cốp pha trong xây dựng có sự đa dạng về độ dày như 12mm, 15mm, 18mm… Tuy nhiên, trên thực tế loại có kích thước chuẩn và được ứng dụng nhiều nhất vẫn là loại có độ dày 18mm.
Trong số các màu sắc của ván ép coppha thì màu đỏ là được thông dụng nhất, bên cạnh đó bạn có thể sử dụng các màu sơn khác để thay thế như vàng, cam. Về kích thước thì ngoài những thông số kể trên ván ép coppha còn có 2 quy cách khác tương ứng chiều ngang x chiều rộng là ván 1m x 2m và ván 1m2 x 2m4, khách hàng có thể liên hệ để đặt trực tiếp nhà sản xuất quy cách của ván ép mà mình cần sử dụng.
Vì sao nên sử dụng ván ép coppha
+ Ván ép coppha có khả năng chịu nước và kích thước đa dạng, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật nên được thích hợp sử dụng để đổ bê tông cho cột, sàn, đà trong xây dựng. Chưa hết, chất lượng của ván ép coppha là khá cao, do vậy sử dụng nó trong xây dựng sẽ hạn chế tối đa tình trạng công vênh, hỗ trợ người công nhân thực hiện việc lắp đặt được nhanh chóng, dễ dàng.
+ So với các loại ván ép coppha thông thường, loại ván ép coppha xây dựng có giá thấp hơn nhiều, rất phải chăng. Đặc biệt, sản phẩm này còn có thể tái sử dụng nhiều lần, do vậy mà giúp nhà thầu tiết kiệm được chi phí chi trả cho vật liệu xây dựng khá lớn.
+ Trọng lượng ván ép coppha tương đối nhẹ, khả năng chống dính tốt, không bị bám bê tông sau khi tháo gỡ, vậy nên tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình di dời, vận chuyển đảm bảo tiện lợi và an toàn.
+ Sử dụng ván ép coppha sau khi tháo dỡ khuôn sẽ mang lại bề mặt bằng phẳng, nhẵn mịn, đẹp mắt. Bên cạnh đó, loại ván ép phủ phim còn được bọc bởi lớp màng giấy cán keo Phenolic bên ngoài với công dụng chống thấm nước hiệu quả, gia tăng độ trơn bóng, láng mịn, hạn chế trầy xước tối đa. Sau khi bê tông khô, người dùng có thể thực hiện việc lăn sơn trực tiếp mà không cần trải qua công đoạn trát vữa trước.
Thông số kỹ thuật chi tiết của ván ép coppha
+ Nguyên liệu: gỗ điều
+ Loại keo: Keo chống thấm nước UF
+ Bề dày: 12, 15, 18mm (dung sai +/- 1mm)
+ Chiều ngang: 150mm đến 600mm
+ Bề dài ván: 3.5m, 4m
+ Các màu sắc: Đâ dạng về màu sắc như đỏ, vàng, cam hoặc phủ keo (không sơn)
+ Ứng dụng: Vào trong các mục đích như đổ sàn, đúc cột, đổ đà…
+ Số lần tái sử dụng : từ 3 đến 5 lần
Dưới đây là bảng giá ván ép coppha của các loại mặt ván ép thông dụng và bảng giá ván ép chịu nước, bảng giá này chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển, khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn sử dụng loại ván ép phù hợp với công trình.
Quy cách sản phẩm (mm) | Phân cấp mặt ván | |||
AC | BC | CD | DD | |
3X1220X2440 | 157.000 | 140.000 | 115.000 | 110.000 |
4X1220X2440 | 193.000 | 172.000 | 150.000 | 142.000 |
5X1220X2440 | 210.000 | 191.000 | 174.000 | 162.000 |
6X1220X2440 | 236.000 | 220.000 | 204.000 | 188.000 |
8X1220X2440 | 293.000 | 271.000 | 255.000 | 240.000 |
10X1220X2440 | 347.000 | 332.000 | 315.000 | 298.000 |
12X1220X2440 | 402.000 | 386.000 | 366.000 | 350.000 |
14X1220X2440 | 458.000 | 444.000 | 423.000 | 405.000 |
16X1220X2440 | 533.000 | 515.000 | 497.000 | 477.000 |
18X1220X2440 | 592.000 | 560.000 | 536.000 | 517.000 |
Bảng giá ván ép chịu nước:
Quy cách sản phẩm (mm) | Đơn giá VNĐ/ tấm | |
1220X2440 | 1000X2000MM | |
4 | 182.000 | 152.000 |
5 | 235.000 | 210.000 |
6 | 272.000 | 220.000 |
8 | 327.00 | 246.000 |
10 | 404.000 | 307.000 |
12 | 454.000 | 340.000 |
14 | 538.000 | 430.000 |
16 | 632.000 | 483.000 |
18 | 688.000 | 515.000 |
20 | 770.000 | 595.000 |
Phủ Keo Phenol 1 mặt | 38.000 | 32.000 |
Phủ Keo Phenol 2 mặt | 76.000 | 64.000 |